Nhập học-KCC > Học phí
MỤC LỤC HỌC PHÍ
Các học kỳ Chính
PCH = Mỗi Giờ, FT = Toàn thời gian, NA = Không áp dụng
2015-2016 |
2016-2017 |
|||||||
Cư dân |
Không là Cư dân |
Cư dân |
Không là Cư dân |
|||||
PCH |
FT |
PCH |
FT |
PCH |
FT |
PCH |
FT |
|
UH Manoa1 |
||||||||
Cử nhân |
431 |
5172 |
1279 |
15348 |
453 |
5436 |
1371 |
16452 |
Sau đại học |
593 |
7116 |
1430 |
17160 |
637 |
7644 |
1532 |
18384 |
Sau đại học – Kinh doanh2 |
843 |
10116 |
1496 |
17952 |
887 |
10644 |
1598 |
19176 |
Sau đại học – Giáo dục (EdD) |
653 |
7836 |
1489 |
17868 |
701 |
8412 |
1595 |
19140 |
Sau giáo dục – Y tá |
933 |
11196 |
1770 |
21240 |
1001 |
12012 |
1896 |
22752 |
Luật - JD |
870 |
10440 |
1766 |
21192 |
933 |
11196 |
1909 |
22908 |
Luật - LLM |
1737 |
20844 |
1737 |
20844 |
1860 |
22320 |
1860 |
22320 |
Y |
1454 |
17448 |
2885 |
34620 |
1528 |
18336 |
2972 |
35664 |
UH – Các trường Cao đẳng Cộng đồng |
||||||||
Cao3 |
120 |
NA |
520 |
NA |
126 |
NA |
532 |
NA |
Thấp3 |
120 |
NA |
328 |
NA |
126 |
NA |
340 |
NA |
Học kỳ Mùa hè
PCH = Mỗi Giờ, FT = Toàn thời gian, NA = Không áp dụng
Mùa hè 2016
Cư dân |
Không là Cư dân |
|||
PCH |
FT |
PCH |
FT |
|
UH Manoa |
|
|
|
|
Cử nhân |
431 |
NA |
431 |
NA |
Sau đại học |
593 |
NA |
593 |
NA |
Sau đại học – Kinh doanh2 |
843 |
NA |
843 |
NA |
Sau đại học – Giáo dục (EdD) |
653 |
NA |
1,489 |
NA |
Sau đại học – Y tá |
933 |
NA |
933 |
NA |
Luật - JD |
870 |
NA |
870 |
NA |
Luật - LLM |
1,737 |
NA |
1,737 |
NA |
|
|
|
|
|
UH –Cao đẳng Cộng đồng,4 |
248 |
NA |
357 |
NA |
CÁC THÔNG TIN THÊM VỀ CÁC KHOẢN CHI PHÍ
Phí dành cho Sinh viên ở trong trường. Tất cả sinh viên phải đóng phí này nếu ở trong trường. Tìm hiểu thêm thông tin tại trang web của trường.
Học phí Cao Đẳng – Tiếp cận cộng đồng. Các trường Cao đẳng của UH Manoa sẽ có các khoản đóng phí dựa theo các chương trình của trường UH Manoa.
Phí dành cho các Cử nhân đang đi làm. Các sinh viên đang đi làm theo học hệ Cử nhân sẽ phải trả khoản phí là 500 đô la Mỹ / học kỳ.
Phí dành cho các sinh viên khoa Y và Vệ sinh răng miệng. Sinh viên phải đóng phí học nghề là 1,000 đô la Mỹ /học kỳ nếu là sinh viên khoa Y và là 500 đô la Mỹ /học kỳ nếu là sinh viên khoa Vệ sinh răng miệng khi tham gia vào các khóa học điều trị. Các phí này sẽ phải được hoàn tất không nhiều hơn 6 học kỳ sau khi được nhận vào học.
Phí dành cho Chương trình Ẩm thực. Sẽ có khoảng phí là 250 đô la Mỹ /học kỳ (sinh viên bán thời gian) mà sinh viên phải đóng.
Phí dành cho Chương trình Y tá và các Chương trình chăm sóc Sức khỏe khác. Sinh viên phải đóng phí là 500 đô la Mỹ /học kỳ.
Phí Học nghề và Làm thuê. Phí học Nghề và Làm thuê cho mỗi giờ là 0.45 đô la Mỹ (năm học 2013-14, 2014-15 và 2015-16), là 0.50 đô la Mỹ cho năm học 2016-17.
GHI CHÚ
Tại các trường Cao đẳng Cộng đồng, học phí sẽ tính theo tín chỉ (có hiệu lực từ năm học 2001-02). Dựa theo chính sách hiện nay của trường, sinh viên khi nộp đơn vào nhiều trường/khoa trong cùng một học kỳ sẽ trả phí theo mỗi trường/khoa. Nếu không có các khoảng chi phí đặc biệt, học phí sẽ được tính bình thường theo tín chỉ và tính theo cả năm.
Các trường Cao đẳng Cộng đồng sẽ có quyền được chọn phí đóng Cao hoặc Thấp, nhưng không thể thấp hơn.
Được phê duyệt bởi Hội đồng Quản trị Nhà trường: 26/10/2011, 23/02/2012, 19/7/2012 và 21/5/2015.